Trung Quốc bán buôn Sch40 Dàn Api 5l Line Pipe St52 Ống thép liền mạch
Công ty chúng tôi tuân thủ nguyên tắc “Chất lượng là cuộc sống của công ty và danh tiếng là linh hồn của nó” đối với người bán buôn Trung QuốcSch40 Dàn Api 5l Ống St52 DànSteel Pipe, Nhìn chung, chúng tôi mong muốn hình thành các hiệp hội kinh doanh hiệu quả với nhóm khách hàng mới trên khắp thế giới.
Công ty chúng tôi tuân thủ nguyên tắc “Chất lượng là cuộc sống của công ty và danh tiếng là linh hồn của công ty” vìSch40 Dàn Api 5l Ống St52 Dàn, Ống thép liền mạch s, Ống thép liền mạch Api 5l, Là một nhóm có kinh nghiệm, chúng tôi cũng chấp nhận đơn đặt hàng tùy chỉnh và làm cho nó giống như hình ảnh hoặc mẫu của bạn chỉ định thông số kỹ thuật và đóng gói thiết kế của khách hàng. Mục tiêu chính của công ty chúng tôi là xây dựng một kỷ niệm hài lòng cho tất cả khách hàng và thiết lập mối quan hệ kinh doanh cùng có lợi lâu dài. Hãy chọn chúng tôi, chúng tôi luôn chờ đợi sự xuất hiện của bạn!
Tổng quan
Ứng dụng
Đường ống được sử dụng để vận chuyển dầu, hơi nước và nước lấy từ mặt đất đến các doanh nghiệp ngành dầu khí thông qua đường ống
Lớp chính
Cấp thép ống API 5L: Gr.B X42 X52 X60 X65 X70
Thành phần hóa học
Mác thép (Tên thép) | Phân số khối lượng, dựa trên phân tích nhiệt và sản phẩmmột,g% | |||||||
C | Mn | P | S | V | Nb | Ti | ||
tối đa b | tối đa b | phút | tối đa | tối đa | tối đa | tối đa | tối đa | |
Ống liền mạch | ||||||||
L175 hoặc A25 | 0,21 | 0,60 | — | 0,030 | 0,030 | — | — | — |
L175P hoặc A25P | 0,21 | 0,60 | 0,045 | 0,080 | 0,030 | — | — | — |
L210 hoặc A | 0,22 | 0,90 | — | 0,030 | 0,030 | — | — | — |
L245 hoặc B | 0,28 | 1,20 | — | 0,030 | 0,030 | đĩa CD | đĩa CD | d |
L290 hoặc X42 | 0,28 | 1h30 | — | 0,030 | 0,030 | d | d | d |
L320 hoặc X46 | 0,28 | 1,40 | — | 0,030 | 0,030 | d | d | d |
L360 hoặc X52 | 0,28 | 1,40 | — | 0,030 | 0,030 | d | d | d |
L390 hoặc X56 | 0,28 | 1,40 | — | 0,030 | 0,030 | d | d | d |
L415 hoặc X60 | 0,28 e | 1,40 đ | — | 0,030 | 0,030 | f | f | f |
L450 hoặc X65 | 0,28 e | 1,40 đ | — | 0,030 | 0,030 | f | f | f |
L485 hoặc X70 | 0,28 e | 1,40 đ | — | 0,030 | 0,030 | f | f | f |
Ống hàn | ||||||||
L175 hoặc A25 | 0,21 | 0,60 | — | 0,030 | 0,030 | — | — | — |
L175P hoặc A25P | 0,21 | 0,60 | 0,045 | 0,080 | 0,030 | — | — | — |
L210 hoặc A | 0,22 | 0,90 | — | 0,030 | 0,030 | — | — | — |
L245 hoặc B | 0,26 | 1,20 | — | 0,030 | 0,030 | đĩa CD | đĩa CD | d |
L290 hoặc X42 | 0,26 | 1h30 | — | 0,030 | 0,030 | d | d | d |
L320 hoặc X46 | 0,26 | 1,40 | — | 0,030 | 0,030 | d | d | d |
L360 hoặc X52 | 0,26 | 1,40 | — | 0,030 | 0,030 | d | d | d |
L390 hoặc X56 | 0,26 | 1,40 | — | 0,030 | 0,030 | d | d | d |
L415 hoặc X60 | 0,26 e | 1,40 đ | — | 0,030 | 0,030 | f | f | f |
L450 hoặc X65 | 0,26 e | 1,45 đ | — | 0,030 | 0,030 | f | f | f |
L485 hoặc X70 | 0,26 e | 1,65 e | — | 0,030 | 0,030 | f | f | f |
a Cu ≤ 0,50 %; Ni 0,50 %; Cr 0,50 % và Mo 0,15 %. b Đối với mỗi lần giảm 0,01 % dưới mức nồng độ tối đa quy định đối với cacbon, thì cho phép tăng 0,05 % so với nồng độ tối đa quy định đối với Mn, tối đa là 1,65 % đối với cấp ≥ L245 hoặc B, nhưng ≤ L360 hoặc X52; lên tới tối đa 1,75 % đối với các loại > L360 hoặc X52, nhưng < L485 hoặc X70; và lên tới tối đa 2,00% đối với Lớp L485 hoặc X70. c Trừ khi có thỏa thuận khác, Nb + V ≤ 0,06 %. d Nb + V + Ti ≤ 0,15 %. e Trừ khi có thỏa thuận khác. f Trừ khi có thỏa thuận khác, Nb + V + Ti ≤ 0,15 %. g Không được phép bổ sung B một cách có chủ ý và B dư ≤ 0,001 %. |
Thuộc tính cơ khí
Lớp ống | Thân ống liền mạch và ống hàn | Đường hàn của EW, LW, SAW và COWĐường ống | ||
Sức mạnh năng suấta Rt0,5 | Độ bền kéoa Rm | Độ giãn dài(trên 50 mm hoặc 2 in.) Af | Độ bền kéob Rm | |
MPa (psi) | MPa (psi) | % | MPa (psi) | |
phút | phút | phút | phút | |
L175 hoặc A25 | 175 (25.400) | 310 (45.000) | c | 310 (45.000) |
L175P hoặc A25P | 175 (25.400) | 310 (45.000) | c | 310 (45.000) |
L210 hoặc A | 210 (30.500) | 335 (48.600) | c | 335 (48.600) |
L245 hoặc B | 245 (35.500) | 415 (60.200) | c | 415 (60.200) |
L290 hoặc X42 | 290 (42.100) | 415 (60.200) | c | 415 (60.200) |
L320 hoặc X46 | 320 (46.400) | 435 (63.100) | c | 435 (63.100) |
L360 hoặc X52 | 360 (52.200) | 460 (66.700) | c | 460 (66.700) |
L390 hoặc X56 | 390 (56.600) | 490 (71.100) | c | 490 (71.100) |
L415 hoặc X60 | 415 (60.200) | 520 (75.400) | c | 520 (75.400) |
L450 hoặc X65 | 450 (65.300) | 535 (77.600) | c | 535 (77.600) |
L485 hoặc X70 | 485 (70.300) | 570 (82.700) | c | 570 (82.700) |
a Đối với các cấp trung gian, sự khác biệt giữa độ bền kéo tối thiểu quy định và cường độ chảy tối thiểu quy định đối với thân ống phải như được nêu trong bảng dành cho cấp cao hơn tiếp theo. b Đối với các cấp trung gian, cường độ kéo tối thiểu quy định cho đường hàn phải có cùng giá trị như đã được xác định cho thân ống sử dụng chú thích cuối trang a). c Độ giãn dài tối thiểu quy định,Af, được biểu thị bằng phần trăm và được làm tròn đến phần trăm gần nhất, được xác định theo công thức sau:
Ở đâu C là 1940 đối với các phép tính sử dụng đơn vị SI và 625.000 đối với các phép tính sử dụng đơn vị USC; Axc là diện tích mặt cắt ngang của mẫu thử kéo có thể áp dụng, được biểu thị bằng milimét vuông (inch vuông), như sau: 1) đối với mẫu thử có mặt cắt ngang hình tròn, 130 mm2 (0,20 in.2) cho mẫu thử có đường kính 12,7 mm (0,500 in.) và 8,9 mm (0,350 in.); 65 mm2 (0,10 in.2) cho mẫu thử có đường kính 6,4 mm (0,250 in.); 2) đối với mẫu thử có mặt cắt đầy đủ, giá trị nhỏ hơn trong a) 485 mm2 (0,75 in.2) và b) diện tích mặt cắt ngang của mẫu thử, được tính bằng cách sử dụng đường kính ngoài quy định và độ dày thành quy định của ống, làm tròn đến 10 mm2 (0,01 in.2) gần nhất; 3) đối với mẫu thử dạng dải, giá trị nhỏ hơn trong a) 485 mm2 (0,75 in.2) và b) diện tích mặt cắt ngang của mẫu thử, được tính bằng cách sử dụng chiều rộng quy định của mẫu thử và độ dày thành quy định của ống , được làm tròn đến 10 mm2 (0,01 in.2) gần nhất; U là độ bền kéo tối thiểu được chỉ định, được biểu thị bằng megapascal (pao trên inch vuông). |
Yêu cầu kiểm tra
Kiểm tra: Áp suất thủy tĩnh, độ phẳng, độ cứng, tác động CVN, NDT
Khả năng cung cấp
Khả năng cung cấp: 1000 tấn mỗi tháng cho mỗi loại ống thép carbon API 5L
Bao bì
Trong bó và trong hộp gỗ chắc chắn
Vận chuyển
7-14 ngày nếu còn hàng, 30-45 ngày để sản xuất
Sự chi trả
30% tiền gửi, 70% L/C hoặc bản sao B/L hoặc 100% L/C trả ngay