Bán buôn giảm giá!!! Ống nồi hơi hợp kim liền mạch Astm A335 P11 cho nhiệt độ
Để thường xuyên tăng cường chương trình quản lý theo nguyên tắc “chân thành, thiện chí và chất lượng là nền tảng của phát triển kinh doanh”, chúng tôi tiếp thu sâu rộng tinh hoa của các giải pháp liên kết trên phạm vi quốc tế và liên tục tạo ra các giải pháp mới nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng. bán buôn!!!Ống nồi hơi hợp kim liền mạch Astm A335 P11Về Nhiệt độ, Hiện chúng tôi đã thiết lập mối quan hệ kinh doanh ổn định và lâu dài với khách hàng từ Bắc Mỹ, Tây Âu, Châu Phi, Nam Mỹ, hơn 60 quốc gia và khu vực.
Để thường xuyên tăng cường chương trình quản lý theo nguyên tắc “chân thành, thiện chí và chất lượng là nền tảng của phát triển kinh doanh”, chúng tôi tiếp thu sâu rộng tinh hoa của các giải pháp liên kết trên phạm vi quốc tế và liên tục tạo ra các giải pháp mới nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng vềỐng hợp kim Astm A335 P11, Ống nồi hơi hợp kim liền mạch Astm A335 P11, Bán ống hợp kim liền mạch Astm A335 P11Chúng tôi có hơn 200 nhân viên bao gồm các nhà quản lý giàu kinh nghiệm, các nhà thiết kế sáng tạo, các kỹ sư tinh tế và công nhân lành nghề. Nhờ sự làm việc chăm chỉ của toàn thể nhân viên trong 20 năm qua, công ty chúng tôi ngày càng lớn mạnh. Chúng tôi luôn áp dụng nguyên tắc “khách hàng là trên hết”. Chúng tôi cũng luôn hoàn thành tốt mọi hợp đồng và do đó có được danh tiếng và sự tin cậy tuyệt vời đối với khách hàng. Chúng tôi rất hoan nghênh bạn đích thân đến thăm công ty của chúng tôi. Chúng tôi hy vọng sẽ bắt đầu hợp tác kinh doanh trên cơ sở cùng có lợi và phát triển thành công. Để biết thêm thông tin, hãy nhớ đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi..
Gra lệnh:
Ống thép liền mạch cho nồi hơi áp suất cao/thấp và trung bình | 10h20 v.v. | GB3087 | Ống thép liền mạch kết cấu cacbon chất lượng cao dùng để sản xuất các loại nồi hơi áp suất thấp và trung bình khác nhau. |
SA106B, SA106C | ASME SA106 | ||
SA179/ SA192/ SA210A1, SA210C/ T11, T12, T22, | ASME SA179/192/210/213 | ||
P11, P12, P22, P23, P36, P91, P92 | ASME SA335 | ||
ST35.8, ST45.8, 15Mo3, 13CrMo44, 10CrMo910 | DIN17175 | ||
P195GH, P235GH, P265GH, 16Mo3 | EN10216-2 | ||
20G, 20MnG, 25MnG, 15CrMoG, 12Cr1MoVG, 12Cr2MoG | GB5310 |
Lưu ý: Kích thước khác cũng có thể được cung cấp sau khi tư vấn với khách hàng
Thành phần hóa học GB5310-2008 | ||||||||||||||||||||||
no | cấp | Thành phần hóa học % | Thuộc tính cơ khí | |||||||||||||||||||
|
| C | Si | Mn | Cr | Mo | V | Ti | B | Ni | thay thế | Cu | Nb | N | W | P | S | Độ bền kéo | Năng suất | Mở rộng | Tác động (J) | sự thuận tay |
1 | 20G | 0,17- | 0,17- | 0,35- | ≤ | ≤ | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 410- | ≥ | 24/22% | 27/40 | — |
2 | 20MnG | 0,17- | 0,17- | 0,70- | ≤ | ≤ | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 415- | ≥ | 22/20% | 27/40 | — |
3 | 25 triệu tấn | 0,22- | 0,17- | 0,70- | ≤ | ≤ | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 485- | ≥ | 20/18% | 27/40 | — |
4 | 15MoG | 0,12- | 0,17- | 0,40- | ≤ | 0,25- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 450- | ≥ | 22/20% | 27/40 | — |
6 | 12CrMoG | 0,08- | 0,17- | 0,40- | 0,40- | 0,40- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 410- | ≥ | 21/19% | 27/40 | — |
7 | 15CrMoG | 0,12- | 0,17- | 0,40- | 0,80- | 0,40- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 440- | ≥ | 21/19% | 27/40 | — |
8 | 12Cr2MoG | 0,08- | ≤ | 0,40- | 2.00- | 0,90- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 450- | ≥ | 22/20% | 27/40 | — |
9 | 12Cr1MoVG | 0,08- | 0,17- | 0,40- | 0,90- | 0,25- | 0,15- | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 470- | ≥ | 21/19% | 27/40 | — |
10 | 12Cr2MoWVTiB | 0,08- | 0,45- | 0,45- | 1.60- | 0,50- | 0,28- | 0,08- | 0,002- | ≤ | — | ≤ | — | — | 0.30- | ≤ | ≤ | 540- | ≥ | 18/-% | 40/- | — |
11 | 10Cr9Mo1VNbN | 0,08- | 0,20- | 0.30- | 8 giờ- | 0,85- | 0,18- | ≤ | — | ≤ | ≤ | ≤ | 0,06- | 0,030- | — | ≤ | ≤ | ≥ | ≥ | 20/16% | 27/40 | ≤ |
12 | 10Cr9MoW2VNbBN | 0,07- | ≤ | 0.30- | 8h50- | 0.30- | 0,15- | ≤ | 0,0010- | ≤ | ≤ | ≤ | 0,40- | 0,030- | 1,50- | ≤ | ≤ | ≥ | ≥ | 20/16% | 27/40 | ≤ |
lưu ý: Alt là hàm lượng holo-al cấp 2 08Cr18Ni11NbFG của “FG” có nghĩa là hạt mịn,a. không có yêu cầu đặc biệt, không thể thêm thành phần hóa học khác b.grade 20G Alt 0,015%, không có yêu cầu hoạt động, nhưng phải hiển thị trên MTC
Tiêu chuẩn:
ASTM
Tiêu chuẩn2:
ASTM A213-2001, ASTM A213M-2001, ASTM A335-2006, ASTM A672-2006, ASTM
A789-2001, ASTM A789M-2001
Nhóm lớp:
A53-A369
Cấp:
A335 P1, A335 P11, A335 P12, A335 P5, A335 P9, A335 P91, A335 P92
Hình dạng phần:
Tròn
Đường Kính ngoài (Tròn):
6 – 914mm
Nơi xuất xứ:
Công ty TNHH ống thép Hengyang Valin
Công ty TNHH Thép Hồ Bắc Xinyegang
Công ty TNHH Thép Đặc biệt Daye,
Công ty TNHH ống thép Dương Châu Thừa Đức
Bao thép
Ứng dụng:
Ống nồi hơi
độ dày:
1 – 80mm
Xử lý bề mặt:
Dầu
Chứng nhận:
ISO
CE
IBR
EN10204-2004 loại3.2
Báo cáo kiểm tra BV/SGS/TUV
Kỹ thuật:
Vẽ lạnh
cán nóng/cán
Mở rộng nóng/mở rộng
Hợp kim hay không:
hợp kim
Ống đặc biệt:
ống nồi hơi
Tên sản phẩm:
Ống thép hợp kim A335 P11 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P12 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P5 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P9 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P91 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P92 cho nồi hơi
Từ khóa:
Ống thép hợp kim A335 P11
Ống thép hợp kim A335 P12
Ống thép hợp kim A335 P5
Ống thép hợp kim A335 P9
Ống thép hợp kim A335 P91
Ống thép hợp kim A335 P92
Tên thương hiệu:
ỐNG SANON
BAOSTEEL
TPCO
ỐNG NGÀY
ỐNG CHENGDE
ỐNG VALIN
Bảo vệ cuối:
Đơn giản
vát
Kiểu:
SLS
Chiều dài:
5-12m
MTC:
En10204.3.2B
Xử lý nhiệt:
Đúng
Thứ cấp hay không:
mới
Không phụ
Khả năng cung cấp
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P11
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P12
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P5
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P9
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P91
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P92
Đóng gói & Giao hàng
Chi tiết đóng gói
Ống thép hợp kim A335 p22 để đóng gói nồi hơi: dạng bó và trong hộp gỗ chắc chắn
Cảng
Thượng Hải
Thiên Tân
Thời gian dẫn
6-8 tuần
Sự chi trả:
LC
TT
D/P
NHƯ ĐÃ THẢO LUẬN
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
1~ Kiểm tra nguyên liệu thô đầu vào
2~ Phân loại nguyên liệu thô để tránh nhầm lẫn cấp thép
3~ Đầu gia nhiệt và búa để vẽ nguội
4~ Vẽ nguội và cán nguội, kiểm tra trực tuyến
5~ Xử lý nhiệt, +A, +SRA, +LC, +N, Q+T
6~ Làm thẳng-Cắt theo chiều dài quy định-Kiểm tra đo lường hoàn thành
7 ~ Thử nghiệm cơ học trong phòng thí nghiệm riêng với Độ bền kéo, Độ bền năng suất, Độ giãn dài, Độ cứng, Tác động, Cấu trúc vi mô, v.v.
8~ Đóng gói và lưu kho.