Giới thiệu các loại ống thép hợp kim, các loại vật liệu khác nhau và mã hải quan HS tương ứng

1. Chất liệu:SA106B, tương ứng với tiêu chuẩn quốc giaGB/T8162hoặc GBT8163, chất liệu: 20, công dụng: kết cấu thép liền mạch, tiêu chuẩn tương ứng của Mỹ là SA106 B, sử dụng là ống nồi hơi áp suất thấp và trung bình, tiêu chuẩn tương ứng của Đức là DIN1629, mác thép là St44, dùng để sản xuất ống, container , thiết bị, phụ kiện đường ống và kết cấu thép, tiêu chuẩn Châu Âu tương ứng là G3454, mác thép STPG410, dùng cho đường ống áp lực, mã HS là 7304599090.

2. Chất liệu: 20G, tương ứng với tiêu chuẩn quốc giaGB5310, mác thép,20G, dùng làm ống thép liền mạch cho nồi hơi áp suất cao, tương ứng với tiêu chuẩn Mỹ:ASTM A106B/C, ASTM A210C, dùng cho ống dẫn chất lỏng, tương ứng với tiêu chuẩn Đức là DIN17175, mác thép là St45 .8.Nó được sử dụng như một ống thép liền mạch bằng thép chịu nhiệt.Tiêu chuẩn Châu Âu tương ứng là EN10216-2.Loại thép là P235GH.Nó được sử dụng như một đường ống chịu áp lực.Mã HS là 7304599090.

3. Chất liệu Q345, tương ứng với tiêu chuẩn quốc gia GB/T8162 hoặc GB/T8163, mác thépQ345, dùng cho ống thép kết cấu liền mạch, tương ứng với tiêu chuẩn Mỹ A519, mác thép 1524, dùng cho ống thép cacbon cơ khí liền mạch, tương ứng với Đức. Tiêu chuẩn là DIN1629, mác thép là St52, được dùng để sản xuất ống, container , thiết bị, kết cấu thép, v.v. Tiêu chuẩn Châu Âu tương ứng làEN10210-1, mác thép làS355JOH/S355J2H, dùng cho ống kết cấu, mã hải quan HS là 7304599090.

Mời các bạn đón xem số tiếp theo để có thêm những tiêu chuẩn và so sánh...


Thời gian đăng: Jan-15-2024