Ống thép hợp kim liền mạch nồi hơi cao áp Trung Quốc ASME SA210 GRA
Với công nghệ hàng đầu cũng như tinh thần đổi mới, hợp tác, cùng có lợi và phát triển, chúng tôi sẽ cùng với quý công ty của bạn xây dựng một tương lai thịnh vượngỐng nồi hơi, Ống thép liền mạch, ống nồi hơi áp suất cao, Chúng tôi sẽ không chỉ liên tục giới thiệu hướng dẫn kỹ thuật của các chuyên gia trong và ngoài nước mà còn liên tục phát triển các sản phẩm mới và tiên tiến để đáp ứng thỏa đáng nhu cầu của khách hàng trên toàn thế giới.
Ống nồi hơi bao gồm tiêu chuẩn này:
Gra lệnh:
Ống thép liền mạch cho nồi hơi áp suất cao/thấp và trung bình | 10h20 v.v. | GB3087 | Ống thép liền mạch kết cấu cacbon chất lượng cao dùng để sản xuất các loại nồi hơi áp suất thấp và trung bình khác nhau. |
SA106B, SA106C | ASME SA106 | ||
SA179/ SA192/ SA210A1, SA210C/ T11, T12, T22, | ASME SA179/192/210/213 | ||
P11, P12, P22, P23, P36, P91, P92 | ASME SA335 | ||
ST35.8, ST45.8, 15Mo3, 13CrMo44, 10CrMo910 | DIN17175 | ||
P195GH, P235GH, P265GH, 16Mo3 | EN10216-2 | ||
20G, 20MnG, 25MnG, 15CrMoG, 12Cr1MoVG, 12Cr2MoG | GB5310 |
Lưu ý: Kích thước khác cũng có thể được cung cấp sau khi tư vấn với khách hàng
Chúng tôi đã nhận được một yêu cầu về SA210 GrA
OD | THK | Kg/M | Vật liệu | Chiều dài | chiếc | Tôn | Tiêu chuẩn |
48,3 | 5.1 | 5,43 | SA210 Gr.A1 | 11.8 | 302 | 19h35 | ASME SA210 |
Đối với kích thước này, chúng tôi thực hiện theo phương pháp vẽ nguội và Chiều dài rất khó để trao đổi với bộ phận sản xuất. nhóm của chúng tôi làm việc cùng nhau trong một ngày và thảo luận về vấn đề này.
Cuối cùng đưa ra giải pháp tốt nhất cho khách hàng. Bạn có quan tâm đến? Nếu được thì liên hệ với mình nhé
Thành phần hóa học GB5310-2008 | ||||||||||||||||||||||
no | cấp | Thành phần hóa học % | Thuộc tính cơ khí | |||||||||||||||||||
|
| C | Si | Mn | Cr | Mo | V | Ti | B | Ni | thay thế | Cu | Nb | N | W | P | S | Độ bền kéo | Năng suất | Mở rộng | Tác động (J) | sự thuận tay |
1 | 20G | 0,17- | 0,17- | 0,35- | ≤ | ≤ | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 410- | ≥ | 24/22% | 27/40 | — |
2 | 20MnG | 0,17- | 0,17- | 0,70- | ≤ | ≤ | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 415- | ≥ | 22/20% | 27/40 | — |
3 | 25 triệu tấn | 0,22- | 0,17- | 0,70- | ≤ | ≤ | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 485- | ≥ | 20/18% | 27/40 | — |
4 | 15MoG | 0,12- | 0,17- | 0,40- | ≤ | 0,25- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 450- | ≥ | 22/20% | 27/40 | — |
6 | 12CrMoG | 0,08- | 0,17- | 0,40- | 0,40- | 0,40- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 410- | ≥ | 21/19% | 27/40 | — |
7 | 15CrMoG | 0,12- | 0,17- | 0,40- | 0,80- | 0,40- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 440- | ≥ | 21/19% | 27/40 | — |
8 | 12Cr2MoG | 0,08- | ≤ | 0,40- | 2.00- | 0,90- | ≤ | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 450- | ≥ | 22/20% | 27/40 | — |
9 | 12Cr1MoVG | 0,08- | 0,17- | 0,40- | 0,90- | 0,25- | 0,15- | — | — | ≤ | — | ≤ | — | — | — | ≤ | ≤ | 470- | ≥ | 21/19% | 27/40 | — |
10 | 12Cr2MoWVTiB | 0,08- | 0,45- | 0,45- | 1.60- | 0,50- | 0,28- | 0,08- | 0,002- | ≤ | — | ≤ | — | — | 0.30- | ≤ | ≤ | 540- | ≥ | 18/-% | 40/- | — |
11 | 10Cr9Mo1VNbN | 0,08- | 0,20- | 0.30- | 8 giờ- | 0,85- | 0,18- | ≤ | — | ≤ | ≤ | ≤ | 0,06- | 0,030- | — | ≤ | ≤ | ≥ | ≥ | 20/16% | 27/40 | ≤ |
12 | 10Cr9MoW2VNbBN | 0,07- | ≤ | 0.30- | 8h50- | 0.30- | 0,15- | ≤ | 0,0010- | ≤ | ≤ | ≤ | 0,40- | 0,030- | 1,50- | ≤ | ≤ | ≥ | ≥ | 20/16% | 27/40 | ≤ |
lưu ý: Alt là hàm lượng holo-al cấp 2 08Cr18Ni11NbFG của “FG” có nghĩa là hạt mịn,a. không có yêu cầu đặc biệt, không thể thêm thành phần hóa học khác b.grade 20G Alt 0,015%, không có yêu cầu hoạt động, nhưng phải hiển thị trên MTC
Tiêu chuẩn:
ASTM
Tiêu chuẩn2:
ASTM A213-2001, ASTM A213M-2001, ASTM A335-2006, ASTM A672-2006, ASTM
A789-2001, ASTM A789M-2001
Nhóm lớp:
A53-A369
Cấp:
A335 P1, A335 P11, A335 P12, A335 P5, A335 P9, A335 P91, A335 P92
Hình dạng phần:
Tròn
Đường Kính ngoài (Tròn):
6 - 914mm
Nơi xuất xứ:
Công ty TNHH ống thép Hengyang Valin
Công ty TNHH Thép Hồ Bắc Xinyegang
Công ty TNHH Thép Đặc biệt Daye,
Công ty TNHH ống thép Dương Châu Thừa Đức
Bao thép
Ứng dụng:
Ống nồi hơi
độ dày:
1 - 80mm
Xử lý bề mặt:
Dầu
Chứng nhận:
ISO
CE
IBR
EN10204-2004 loại3.2
Báo cáo kiểm tra BV/SGS/TUV
Kỹ thuật:
Vẽ lạnh
cán nóng/cán
Mở rộng nóng/mở rộng
Hợp kim hay không:
hợp kim
Ống đặc biệt:
ống nồi hơi
Tên sản phẩm:
Ống thép hợp kim A335 P11 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P12 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P5 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P9 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P91 cho nồi hơi
Ống thép hợp kim A335 P92 cho nồi hơi
Từ khóa:
Ống thép hợp kim A335 P11
Ống thép hợp kim A335 P12
Ống thép hợp kim A335 P5
Ống thép hợp kim A335 P9
Ống thép hợp kim A335 P91
Ống thép hợp kim A335 P92
Tên thương hiệu:
ỐNG SANON
BAOSTEEL
TPCO
ỐNG NGÀY
ỐNG CHENGDE
ỐNG VALIN
Bảo vệ cuối:
Đơn giản
vát
Kiểu:
SLS
Chiều dài:
5-12m
MTC:
En10204.3.2B
Xử lý nhiệt:
Đúng
Thứ cấp hay không:
mới
Không phụ
Khả năng cung cấp
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P11
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P12
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P5
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P9
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P91
2000 tấn mỗi tháng Ống thép hợp kim A335 P92
Đóng gói & Giao hàng
Chi tiết đóng gói
Ống thép hợp kim A335 p22 để đóng gói nồi hơi: dạng bó và trong hộp gỗ chắc chắn
Cảng
Thượng Hải
Thiên Tân
Thời gian dẫn
6-8 tuần
Sự chi trả:
LC
TT
D/P
NHƯ ĐÃ THẢO LUẬN
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
1~ Kiểm tra nguyên liệu thô đầu vào
2~ Phân loại nguyên liệu thô để tránh nhầm lẫn cấp thép
3~ Đầu gia nhiệt và búa để vẽ nguội
4~ Vẽ nguội và cán nguội, kiểm tra trực tuyến
5~ Xử lý nhiệt, +A, +SRA, +LC, +N, Q+T
6~ Làm thẳng-Cắt theo chiều dài quy định-Kiểm tra đo lường hoàn thành
7 ~ Thử nghiệm cơ học trong phòng thí nghiệm riêng với Độ bền kéo, Độ bền năng suất, Độ giãn dài, Độ cứng, Tác động, Cấu trúc vi mô, v.v.
8~ Đóng gói và lưu kho.